- Mô tả
- Ưu điểm nổi bật
- Thông số kỹ thuật
Lexus lướt Sài Gòn vừa cập bến chiếc #Es250 sản xuất và đăng kí T9/2023.
- ODO siêu siêu lướt : 1300km!
- Diện mạo của Lexus #ES250_2023 thế hệ mới nhất mang phong cách hiện đại hơn nhưng vẫn giữ nét sang trọng của một mẫu sedan hạng sang.
- Nhiều cải tiến mới cũng như trang bị an toàn được nâng cấp .
Hệ thống an toàn Lexus ES 250
-
Hệ thống phanh an toàn (ABS): Hệ thống ABS giúp người lái kiểm soát xe tốt hơn trong trường hợp phanh gấp tránh va chạm hoặc trượt.
-
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC): Hệ thống này giúp người lái thoát khỏi các tình huống khởi hành ngang dốc trơn trượt, đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách.
-
Hỗ trợ điều khiển lực kéo (TRC): Hệ thống này giúp kiểm soát lực kéo của xe trong trường hợp đường trơn trượt, đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách.
-
Hệ thống chống trộm (immobilizer): Hệ thống này giúp ngăn chặn việc trộm cắp xe bằng cách ngăn cản khả năng khởi động xe của người không có chìa khóa.
-
Hệ thống hỗ trợ khởi hành trên đường dốc (DAC): Hệ thống này giaúp người lái kiểm soát được lực kéo của xe trong trường hợp khởi hành trên đường dốc.
-
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS): Hệ thống này giúp người lái theo dõi áp suất lốp và cảnh báo khi có lốp bị giảm áp suất để người lái có thể kiểm tra và sửa chữa kịp thời.
-
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe (rear cross traffic alert và blind spot monitor): Hệ thống này giúp người lái kiểm soát tốt hơn khi đỗ xe bằng cách cảnh báo các vật cản phía sau và điểm mù của xe.
3. Các thông số kỹ thuật của Lexus ES 250
Tên xe |
Lexus ES 250 2021 |
Số chỗ ngồi |
5 |
Kiểu xe |
Sedan |
Xuất xứ |
Nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản |
Kích thước DxRxC (mm) |
4.975 x 1.865 x 1.445 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.870 mm |
Động cơ |
I4 2.5L |
Dung tích công tác |
2.5L |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Công suất cực đại (hp) |
210 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) |
335 |
Hộp số |
Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
Treo trước/sau |
Macpherson/tay đòn kép |
Hệ thống lái |
Trợ lực điện |
Cỡ mâm |
18 inch |
Khả năng tăng tốc 0-100 km/h |
9.1 giây |
Tốc độ tối đa |
204 km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình |
7,06 L/100 km |