- Mô tả
- Ưu điểm nổi bật
- Thông số kỹ thuật
Lexus lướt Sài Gòn đã về thêm siêu phẩm:
-#Lexus #Es250_2022 màu đỏ siêu sang, odo siêu siêu lướt: chỉ 16 ngàn Km.!
-Thiết kế lịch lãm
-Nội thất sang trọng, hiện đại
-Hàng loạt trang bị tiện nghi, an toàn tiên tiến
-Với những nâng cấp trên phiên bản mới, Lexus ES250 và Lexus nói chung đang từng bước chinh phục khách hàng, phá vỡ vị thế của các hãng xe hạng sang tới từ châu Âu. Xe là sự lựa chọn hoàn hảo về độ bền bỉ, hoàn thiện cao, trang bị an toàn lại không thua kém bất kỳ các hãng xe nào trong cùng phân khúc.
-Lexus lưới Sài Gòn hỗ trợ khách hàng trả góp qua ngân hàng được 70% giá trị xe ( dành cho khách hàng tại THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH và các tỉnh lân cận THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH).
Lexus ES250 2022 được trang bị nhiều tính năng an toàn đáng chú ý như:
- Hệ thống cảnh báo tiền va chạm Pre-Collison System cảnh báo bằng âm thanh và hệ thống phanh, hoạt động trên hệ thống radar
- Kiểm soát hành trình cảm biến chủ động Dynamic Radar Cruise Control
- Cảnh báo lệch làn đường Lane Departure Alert
- Duy trì làn đường Lane Keeping Assist
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- 10 túi khí SRS
- Cảnh báo áp suất lốp
- Khóa trẻ em ISOFIX,
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS.
- Phanh đỗ điện tử
- Hỗ trợ lực phanh
- Ổn định thân xe
- Kiểm soát lực bám đường
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Thông số kỹ thuật
Tên xe |
Lexus ES 250-2022 |
Số chỗ ngồi |
5 |
Kiểu xe |
Sedan |
Xuất xứ |
Nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản |
Kích thước DxRxC (mm) |
4.975 x 1.865 x 1.445 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.870 mm |
Động cơ |
I4 2.5L |
Dung tích công tác |
2.5L |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Công suất cực đại (hp) |
210 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) |
335 |
Hộp số |
Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
Treo trước/sau |
Macpherson/tay đòn kép |
Hệ thống lái |
Trợ lực điện |
Cỡ mâm |
18 inch |
Khả năng tăng tốc 0-100 km/h |
9.1 giây |
Tốc độ tối đa |
204 km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình |
7,06 L/100 km |