Lexus ES 250 sx 2019 ( 38 ngàn KM)

  • Mô tả
  • Ưu điểm nổi bật
  • Thông số kỹ thuật

Lexus ES 250 sản xuất 2019 với ODO chuẩn: 38 ngàn KM đã về tới Lexus lướt Sài Gòn

Tình trạng xe siêu lướt. Một đời chủ nên xe đi rất giữ gìn. 

Lexus lưới Sài Gòn hỗ trợ khách hàng trả góp qua ngân hàng được 70% giá trị xe ( dành cho khách hàng tại THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH và các tỉnh lân cận THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH).

Lexus ES 250 (2019)

Sedan hạng sang thiết kế mới, tích hợp nhiều tính năng cùng trang bị an toàn, dùng động cơ 2,5 lít.

Lưới tản nhiệt mạ crôm hình con suốt với những nan hình vây cá xếp dọc giúp lấy gió hiệu quả hơn.

Cốp đóng mở điện với 4 cách mở gồm nút bấm trong khoang lái, trên chìa khóa, nút bấm tại cốp và mở không chạm (kiểu đá chân). Cụm đèn hậu nối liền nhau bằng thanh ngang mạ crôm. Rèm che nắng kính sau chỉnh điện.

 

Bộ vành thiết kế đặc biệt giúp giảm tiếng ồn khi di chuyển, theo Lexus. ES250 2019 lắp động cơ 2,5 lít 4 xi-lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, công suất 204 mã lực ở vòng tua máy 6.600 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 335 Nm tại từ 4.000-5.000 vòng/phút. Hộp số tự động 8 cấp, dẫn động một cầu.

 

Nội thất bọc da, trang trí thêm với gỗ Shimamoku và nhiều chi tiết mạ crôm. Hệ thống đèn khoang nội thất, cửa sổ trời, đồng hồ kim số LED trang trí. Màn hình kính lái HUD, bảng đồng hồ kỹ thuật số.

Xe trang bị nhiều tính năng an toàn như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo áp suất lốp. Ổn định thân xe, kiểm soát độ bám đường, khởi hành ngang dốc, điều khiển hành trình, camera lùi, 10 túi khí.

 

Xe sử dụng phanh tay điện tử, hỗ trợ giữ phanh tự động Auto Hold. Điều khiển cảm ứng.

 

  • Vô lăng bọc da, ốp gỗ tích hợp chức năng sưởi cùng các phím điều khiển media và hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control.
  • Tay lái xe trợ lực điện EPS với một vài tinh chỉnh nhỏ mang đến cảm giác lái thật hơn. Tích hợp lẫy chuyển số sau vô lăng.
  • Cụm đồng trung tâm dạng Optitron tích hợp màn hình hiển thị 7 inch cao cấp.
  • Chức năng hiển thị trên kính lái HUD giúp người lái tập trung khi lái xe.
  • Hệ thống giải trí với màn hình EMV cỡ lớn 12,3 inch với giao diện điều khiển cảm ứng RTI.
  • Hỗ trợ tính năng trợ lý ảo Amazon Alexa - điều khiển bằng giọng nói với các câu thoại tự nhiên.
  • Hệ thống định vị dẫn đường Navigation với bản đồ Việt Nam.
  • Dàn âm thanh 10 loa tiêu chuẩn.
  • Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập cho hai vị trí hàng ghế phía trước, tích hợp chức năng Nano khử khuẩn.
  • Ghế lái chỉnh điện 10 hướng tích hợp nhớ 3 vị trí, còn ghế phụ chỉnh điện 8 hướng.
  • Hàng ghế phía trước có thêm chức năng chỉnh điện phần tựa lưng 4 hướng, kèm tính năng sưởi và làm mát ghế.
  • Hàng ghế sau xe trang bị bệ tỳ tay tích hợp khay để cốc tiện lợi và hệ thống rèm che nắng kính hậu chỉnh điện, cửa sau chỉnh tay.
  • Hàng ghế sau có thể thông với khoang hành lý thông qua ô thoáng ở giữa khi kéo bệ tỳ tay ra.
  • Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau.
  • Phím chức năng điều chỉnh lên xuống vị trí ghế phụ từ người ngồi phía sau.
  • Cửa sổ trời chỉnh điện.
  • Hỗ trợ thiết bị sạc không dây chuẩn Qi.
  • Đồng hồ cơ trên Lexus ES 250 được đặt vị trí cao hơn cùng với màn hình giải trí.
  • Hệ thống đèn chiếu sáng nội thất LED Ambient Light.
  • Cửa kính có khả năng chống tia tử ngoại UV.
  • Mở cốp rảnh tay với chức năng "đá cốp" tiện lợi, hỗ trợ đóng/mở cốp điện chống kẹt.
  • Chìa khóa thông minh khởi động nút bấm Start/stop và mở cửa một chạm.
  • Phanh tay điện tử và chế độ giữ phanh tự động Auto Hold cùng chế độ tự động ngắt động cơ khi dừng xe.
  • Cần điều khiển gạt mưa tự động.
  • Gương chiếu hậu tự động điều chỉnh khi lùi xe và tự động cụp khi khóa xe, tích hợp chức năng sưởi và chống chói
  • Động cơ/hộp số

    • Kiểu động cơ

      4-cylinders, Inline type, D4S

    • Dung tích (cc)

      2.487

    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)

      204/6600

    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)

      243/4000-5000

    • Hộp số

      UB80E Direct Shift-8AT

    • Hệ dẫn động

      Cầu trước

    • Loại nhiên liệu

      Xăng

    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)

      7,06

  • Kích thước/trọng lượng

    • Số chỗ

      5

    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)

      4975 x 1865 x 1445

    • Chiều dài cơ sở (mm)

      2.870

    • Khoảng sáng gầm (mm)

      154

    • Bán kính vòng quay (mm)

      5.900

    • Thể tích khoang hành lý (lít)

      420

    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)

      60

    • Trọng lượng bản thân (kg)

      1600-1660

    • Trọng lượng toàn tải (kg)

      2.100

    • Lốp, la-zăng

      235/45R18 SM AL-HIGH