- Mô tả
- Ưu điểm nổi bật
- Thông số kỹ thuật
Lexus ES 250 sản xuất 2020 siêu lướt với ODO chuẩn: 15ngàn KM đã về tới Lexus lướt Sài Gòn
- Xe đã được trang bị và nâng cấp : cam 360, cửa hít.
- Xe có tham gia gói bảo hiểm vật chất full (được sửa chữa, bảo dưỡng chính hãng).
- Xe còn bảo hành, bảo dưỡng hãng đến cuối thang 9/2023
Lexus lưới Sài Gòn hỗ trợ khách hàng trả góp qua ngân hàng được 70% giá trị xe ( dành cho khách hàng tại THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH và các tỉnh lân cận THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH).
Khi nói về dòng xe sedan hạng sang tầm trung (luxury executive sedan) thì ngoài những cái tên nổi danh đến từ châu Âu luôn ganh đua về công nghệ, sự tiện nghi và thiết kế xa xỉ, vẫn luôn có những mẫu xe mang trong mình “chất” rất riêng và khác biệt – và Lexus ES là một trong số đó. Không bóng bẩy khoa trương, không ngập tràn công nghệ mới, tuy nhiên mọi trải nghiệm mà chiếc ES đem lại đều được trau truốt một cách rất tỉ mỉ, bởi những bàn tay lành nghề và bộ óc tư duy đặc trưng của người Nhật.
Phần đầu xe nổi bật với mặt ca lăng hình con suốt; các nan lưới tản được đặt dọc rất trang nhã kết hợp hoàn hảo với viền ca lăng mạ chrome sáng bóng, tăng vẻ sang trọng cho chiếc xe. Cụm đèn pha projector với dải đèn ban ngày hình chữ L đặc trưng của dòng xe Lexus; đặc biệt phiên bản năm 2020 được cải tiến với 3 bóng LED (thay vì 2 như trước kia) đem lại khả năng chiếu sáng hiệu quả hơn. Xe được trang bị bộ vành 18 inch đa chấu thiết kế thanh thoát, được mạ chrome mờ đem lại vè bắt mắt bóng bẩy đặc biệt khi di chuyển trên đường. Không chỉ vậy, thiết kế vành xe còn được tối ưu cấu trúc bên trong giúp giảm tiếng ồn, góp phần đem lại sự yên tĩnh trong khoang lái.
Tới phần đuôi xe, thiết kế của Lexus ES 250 cũng rất sắc sảo và kết hợp hài hòa với phần đầu. Cụm đèn hậu nổi bật với 3 dải LED hình chữ L được tạo hình nổi khối 3 chiều; dường như toàn bộ phần đèn sau cũng được phủ khói tối màu hơn đôi chút. Chạy ngang đuôi xe là nẹp chrome cong nhẹ về 2 phía đem lại sự mượt mà, không bị gò bó cho tổng thể phần đuôi. Nhìn chung, Lexus ES 250 là một mẫu xe có thiết kế bắt mắt và gọn ghẽ; khách hàng tại Việt Nam có thể lựa chọn giữa 10 màu ngoại thất và 4 màu nội thất khác nhau. Chiếc xe trong bài viết sở hữu màu ngoại thất be kiểu vàng cát ánh kim (Ice Ecru Metallic).
Bước vào khoang lái của Lexus ES 250 cũng vậy, vẻ sang trọng của chiếc sedan Nhật Bản không phải kiểu bóng bẩy mà nhẹ nhàng tinh tế, thậm chí có thể dùng từ đơn giản. Cụm điều khiển trung tâm rất ít nút bấm, nổi bật với màn hình giải trí 12.3 inch với tone màu hiển thị chủ đạo là xanh nước biển, đem lại cảm giác êm dịu thư thái. Màn hình này kết hợp tốt với phần trackpad cảm ứng ở cạnh cần số - một chi tiết đặc trưng trên những mẫu xe Lexus. Tuy nhiên, độ sắc nét và nhạy bén của màn hình giải trí trung tâm không thực sự tốt. Giao diện sử dụng bằng tiếng Việt đem lại sự thuận tiện cho người dùng, đặc biệt chiếc xe còn được tích hợp sẵn bản đồ Việt Nam rất đầy đủ và chi tiết.
Vô lăng của chiếc ES 250 được bọc da, ốp gỗ và trang bị sưởi, lẫy số tay cũng như nhiều nút bấm chức năng cơ bản. Phía sau đó là màn hình hiển thị LCD kích cỡ 7 inch, mọi thông tin được bố trí trực quan và hợp lí. Hệ thống hiển thị kính lái HUD là trang bị tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản ES tại Việt Nam. Về chức năng giải trí, mẫu xe sở hữu hệ thống 10 loa Lexus Premium Sound System, hỗ trợ một số nguồn phát thông dụng như AM/FM/USB/AUX/Bluetooth, đặc biệt phiên bản 2020 còn bổ sung khả năng kết nối smartphone như Apple CarPlay hay Android Auto. Hành khách có thể sạc điện thoại không dây với chuẩn Qi trên xe, tương thích với nhiều thiết bị khác nhau.
Ghế ngồi trong khoang nội thất cũng là một nét độc đáo của Lexus ES 250. Các kĩ sư thiết kế đã dành tới 4 năm phát triển cấu trúc ghế ngồi nhằm đem lại trải nghiệm êm ái nhất, chắc chắn nhất cho toàn bộ các hành khách trên xe. Khả năng cách âm cũng được tối ưu một cách tỉ mỉ, không chỉ bởi phương pháp thông thường như bịt các khe hở trên sàn xe, khoang hành lí… hay giảm thiểu hệ số cản gió cho phần đầu xe, gương hậu, mà còn sử dụng kĩ thuật hấp thụ tiếng ồn đối với hệ thống treo, chắn bùn, gầm và các bộ phận khác. Phải thừa nhận rằng: mọi yếu tố tác động đến trải nghiệm người dùng trong mẫu xe này, dù là chi li nhỏ nhặt nhất, đều được các kĩ sư tính đến và tối ưu đến ngưỡng hoàn hảo.
Lexus ES 250 được trang bị động cơ xăng 4 xy lanh thẳng hàng, dung tích 2.5L cho công suất tối đa 204 mã lực và mô men xoắn cực đại 243 Nm. Đi cùng với đó là hộp số tự động 8 cấp cho cảm giác chuyển số mượt mà êm ái. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình được Lexus đưa ra là 6,6L/100km. So với thế hệ trước, hệ thống treo MacPherson được tinh chỉnh chắc chắn hơn, giảm độ bồng bềnh và tăng cường tính ổn định cũng như cảm giác lái.
Hệ thống an toàn mới nhất Lexus LSS +2 lần đầu tiên được trang bị cho dòng xe ES với các tính năng như: Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS), Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC), Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) và Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHS) khiến ES trở thành chiếc xe sở hữu những tính năng an toàn hàng đầu phân khúc.
Bên cạnh đó, phiên bản ES mới vẫn tiếp tục kế thừa các tính năng tiện nghi và an toàn hiện đại của phiên bản trước như: Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam, Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA), Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) và 10 túi khí …
Thông số | Lexus ES 250 | ||
Động cơ và vận hành | |||
Động cơ | Mã động cơ | A25A-FKS | |
Loại | 4-cylinders, Inline type, D4S | ||
Dung tích (cm3) | 2.487 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 204/6.600 | ||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 243/4.000 - 5.000 | ||
Mô-tơ điện | Loại | - | |
Công suất (Hp) | - | ||
Momen xoắn (Nm) | - | ||
Tổng công suất (Hp) | - | ||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO4 without OBD | ||
Chế độ tự động ngắt động cơ | Có | ||
Hộp số | UB80E Direct Shift-8AT | ||
Truyền động | FF | ||
Chế độ lái | 3MODES (ECO/NORMAL/SPORT) | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Cao tốc | 5.5 | |
Đô thị | 8.4 | ||
Hỗn hợp | 6.6 | ||
Hệ thống treo | Trước | MacPherson Strut | |
Sau | Trailing Wishbone | ||
Hệ thống phanh | Trước | Ventilated Disc | |
Sau | Solid Disc | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Có | |
Bánh xe & Lốp xe | Kích thước | 235/45R18 SM AL-HIGH | |
Lốp thường | Có | ||
Lốp dự phòng | Lốp thường | Có |