- Mô tả
- Ưu điểm nổi bật
- Thông số kỹ thuật
RX350 premium Đăng Ký 3/2023
-Odo: 23 ngàn km
- Full lịch sử bảo dưỡng hãng
- Siêu zinthay đổi nơi cụm đèn pha mỏng trông sắc cạnh và mạnh mẽ hơn
Hỗ trợ trả góp lên đến 70% giá trị xe, Lexus Lướt Sài Gòn sẵn xe giao ngay toàn quốc.
Thay đổi nơi cụm đèn pha mỏng trông sắc cạnh và mạnh mẽ hơn
Cụm lưới tản nhiệt hình con suốt to bản, mạnh mẽ đặc trưng của thương hiệu Nhật Bản có chút thay đổi: mắt lưới đã có kiểu thiết kế mới, trông tinh xảo và đặc sắc hơn. Hốc đèn sương mù tích hợp luôn vào vị trí ba đờ sốc một cách đồng bộ.
RX 350 trông mạnh mẽ giống như một con thoi sẵn sàng lao về phía trước với những đường nét sắc cạnh nhưng không quá cực đoan.
Tay nắm cửa, gương chiếu hậu sơn cùng màu thân đồng bộ trong khi cột C sơn đen tạo cảm giác nóc rời. Nâng đỡ toàn bộ hệ thống khung gầm là bộ la zăng kích thước 20 inch đi kèm bộ lốp thông số 235/55 khỏe khoắn.
RX 350 ghi dấu ấn cùng cụm đèn hậu tạo hình chữ L đẹp mắt, kết nối với nhau thông qua thanh nẹp mạ Crom sang trọng. Cản sau màu bạc vênh cao kết hợp hài hòa với hệ thống ống xả kép thể thao viền bạc
Về khoang lái: Ghế lái và ghế hành khách phía trước hiện đại cùng hàng loạt tính năng như ghế lái điều chỉnh 10 hướng, 3 vị trí nhớ ghế, hỗ trợ tựa lưng ghế và làm mát ghế. Ghế hành khách có khả năng điều chỉnh 10 hướng, 3 vị trí nhớ ghế, hỗ trợ tựa lưng ghế. Toàn bộ đều được bọc da Semi-aniline cao cấp.
Vô lăng là loại bọc da 3 chấu sang trọng, kết hợp với vật liệu gỗ shimamoku cao cấp. Bảng tablo thiết kế theo hướng gọn gàng và hiện đại cùng những vật liệu cao cấp. Nổi bật nhất ở khu vực này là màn hình thông tin giải trí có kích thước lớn 12.3 inch sắc nét, hiện đại.
Với dung tích khoang hành lý đạt 521 Lít, Lexus RX 350 có thể mang theo rất nhiều đồ đạc, vật dụng. Trong trường hợp khách hàng vẫn mong muốn nhiều hơn, có thể gập hàng ghế sau và tổng thể tích khoang hành lý khu vực này có thể tăng lên 1594 Lít – Một con số thực sự hấp dẫn. Việc chất đồ lên cũng khá đơn giản: chỉ cần đá chân xuống phía dưới cản sau, cốp sẽ mở ra khi có chìa khóa thông minh trong tầm của cảm ứng.
Là một sản phẩm hàng đầu nên điều dễ hiểu là RX 350 được trang bị những tính năng rất hiện đại và tân tiến. Tiêu biểu có thể kể đến như Đài AM/FM, đầu DVD, Kết nối Bluetooth, USB, Dàn âm thanh Mark Levinson cao cấp gồm 15 loa, Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm. Hỗ trợ kết nối Apple Carplay và Android Auto. Hiện nay tất cả các bản RX đều đã được trang bị màn hình cảm ứng 12.3 inch
Lexus RX350 vận hành dựa trên khối động cơ V6 3.5L mới sản sinh công suất 296 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 370 Nm tại 4.600 – 4.700 vòng/phút. Kết hợp với hộp số tự động 8 cấp điều phối lực kéo tốt ở những cung đường có địa hình đa dạng.
Lexus RX 350 2022 vừa được bổ sung hệ thống cảnh báo chệch làn đường mới bên cạnh hàng loạt các tính năng an toàn hiện tại, giúp bảo vệ khách hàng “tận răng”:
- Màn hình màu hiển thị thông tin trên kính (HUD)
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
- Hệ thống cảnh báo va chạm khi lùi (RCTA)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS)
- Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC)
- Hệ thống treo tự thích ứng (AVS)
- Hệ thống ổn định thân xe (VSC)
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Phanh đỗ điện tử (EPB)
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
- Camera 360
- 10 túi khí an toàn
-> Lexus RX 350 2022 thực sự là một chiếc Crossover vượt trội cùng hàng loạt tính năng nổi bật
Kích thước DxRxC (mm) | 4,890 x 1,895 x 1,690 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2790 mm |
Tự trọng | 2,035 kg |
Động cơ | V6 24 van Trục cam kép với Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép mở rộng |
Dung tích công tác | 3.5 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 72 Lít |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại (hp) | 296 mã lực tại 6300 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 370 Nm tại 4600-4700 vòng/phút |
Tăng tốc 0-100 km | 7.9 giây |
Vận tốc tối đa | 200 km/giờ |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian |
Hệ thống treo trước | Macpherson |
Hệ thống treo sau | Tay đòn kép |
Tay lái trợ lực | Điện |
Cỡ mâm | 20 inch |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Đường hỗn hợp 9.9 L/100km, Đường đô thị 13.9 L/100km Đường cao tốc là 7.5 L/100km |