- Mô tả
- Ưu điểm nổi bật
- Thông số kỹ thuật
Đẳng cấp và sang trọng, thiết kế vượt thời gian .
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc SUV sang trọng, đẳng cấp và bền bỉ, đây chính là lựa chọn hoàn hảo.
- Lexus RX300
- Năm sản xuất : 2021
- Odo :8000km
- xe được chủ giữ gìn kỹ lưỡng, đẹp như mới!
Phần đầu xe được thiết kế mới trong diện mạo cá tính, thể thao hơn. Trung tâm có sự góp mặt của bộ lưới tản nhiệt hình con suốt. Thay vì họa tiết thanh ngang mạ crom như trước thì nay đã đổi thành dạng vảy đen cực chất. Nhìn sâu vào lớp kính đèn, 3 bóng LED với đáy đèn hình chữ L đặt liền kề rất sống động. Dải LED ban ngày hình chữ L đặt ở rìa đèn càng làm cho RX 300 thêm nổi bật.
Ngắm xe từ bên hông, khách hàng sẽ cảm thấy rất ưng bụng khi các đường gân được in chìm quá sống động. Hai đường gân song song với nhau gồm đường thứ nhất xuyên qua tay nắm cửa. Còn đường thứ 2 nẹp vào sát thân xe.
Tương ứng với cơ thể nam tính đó, xe sử dụng bộ mâm 20 inch. Đi cùng là bộ gương chiếu hậu gập – chỉnh điện, tự động điều chỉnh khi lùi, chống chói, sấy gương, nhớ vị trí và tích hợp đèn báo rẽ dạng LED
Đuôi của RX 300 2021 cũng được định hình từ những nếp nhăn đầy cá tính. Khu vực biển số được cắt xẻ và tạo thành “bóng dáng” của con suốt như chính mặt ca-lăng.
Khoang lái của xe không có thay đổi gì đặc sắc so với phiên bản trước. Bề mặt táp lô vẫn được bọc da cao cấp với đường viền là chỉ may tinh tế. Điểm nhấn chính là bảng điều khiển trung tâm với dàn nút cơ đặc trưng của Lexus. Xe được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi ấm đa năng. Hàng ghế trước của xe mang đến cảm giác ngồi rất dễ chịu, thoải mái khi có thể chỉnh điện 10 hướng đồng thời nhớ 3 vị trí. Hạn chế nắng gắt và nóng lưng áo khi ngồi lâu, RX 300 còn có tính năng làm mát ghế.
Khoang hành khách mang đến những trải nghiệm đáng tiền với độ rộng rãi và cực kỳ dễ chịu. Ghế êm, ngồi rất êm mông nhờ chất liệu Semi-aniline và dĩ nhiên bạn có thể ngả lưng ngủ nghỉ bất kỳ lúc nào.
Mức tiện nghi của RX 300 không được đánh giá cao về độ mới mẻ hay nhiều công nghệ như những đối thủ khác. Trang bị đắt giá nhất là màn hình LCD 12.3 inch và Mark Levinson gồm 12 loa phát âm tuyệt vời.
Xe có chức năng làm mát tốt nhờ điều hoà tự động 2 vùng, chức năng lọc bụi phấn hoa, tự động thay đổi chế độ lấy gió, điều khiển cửa gió thông minh. Không chỉ vậy, xe còn có cửa gió cho hàng ghế sau.
- Màn hình LCD 12.3 inch
- Đầu CD/DVD, AM/FM
- Kết nối USB, AUX, Bluetooth
- Sạc không dây
- Dàn âm thanh Mark Levinson gồm 12 loa
Hệ thống an toàn của Lexus RX 300 2021 là những tính năng như:
- 10 túi khí
- Phanh đỗ điện tử
- Chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Ổn định thân xe
- Kiểm soát lực bám đường
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống điều khiển hành trình
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- Cảm biến khoảng cách trước và sau
- Cảnh báo áp suất lốp
- Camera lùi
- Móc ghế trẻ em ISOFIX
Lexus RX 300, bạn hoàn toàn bị đánh gục bởi độ hoàn hảo ở cảm giác lái điềm tĩnh. Người mua xe cảm nhận bằng độ dai sức và êm ái mà động cơ tạo ra dù không bốc như xe Đức hay mạnh mẽ như xe Hàn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LEXUS RX 300 2021 |
|||
Kích thước & tính năng vận hành | |||
Dài x rộng x cao (mm) | 4.890 x 1.895 x 1.690 | ||
Chiều dài cơ sở | 2.790 mm | ||
Chiều ngang trục trước/sau | 1.640 mm/1.630 mm | ||
Trọng lượng không tải | 1.965 – 2.070 kg | ||
Trọng lượng toàn tải | 2.575 kg | ||
Động cơ | Động cơ I4 tăng áp 2.0L, 4 xy lanh | ||
Dung tích xi lanh | 1.998 cc | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Công suất cực đại | 235 mã lực tại 4.800 – 5.600 vòng/phút | ||
Mômen xoắn cực đại | 350Nm tại 1.650 – 4.000 vòng/phút | ||
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian | ||
Chế độ lái | Eco / Normal / Sport S / Sport S+ / Customize | ||
Tốc độ tối đa | 200 km/h | ||
Thời gian tăng tốc (0 – 100km/h) | 9,2 giây | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Tỉ số nén | 11,8 | ||
Thể tích bình nhiên liệu | 72 lít | ||
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 6 | ||
Hệ thống treo | Hệ thống treo tự động thích ứng (AVS) | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson / Tay đòn kép | ||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực điện (EPS) | ||
Kích thước mâm | 20 inch | ||
Thông số lốp | 235/55 R20 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (lốp) | 5,8 m | ||
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt 328 mm | ||
Hệ thống phanh sau | Đĩa tản nhiệt 338 mm | ||
Dung tích khoang hành lý | 176 lít / 432 lít (Khi gập hàng ghế thứ 3) |