- Mô tả
- Ưu điểm nổi bật
- Thông số kỹ thuật
LEXUS LƯỚT SÀI GÒN BÁN 1 XE RX350L 7CHỖ NGỒI- ĐK T2/2022 SX CUỐI NĂM 2021 HÀNG NHẬP KHẨU CHÍNH HÃNG.
+ xe gia đình mua mới tại hãng lexus bến thành quận nhất.
+ rất ít sử dụng và còn thơm nức mùi xe mới.
+ sử dụng rất kỹ,nước sơn zin 100% không có 1 dấu trầy.
+ 4 mâm đúc cũng không có 1 dấu trầy và 4 vỏ chạy rất chậm nên còn mới tinh.
+ nội thất thì như xe mới rồi ạ.
+ được trang bị động cơ 3.5 cực kỳ mạnh mẽ và rất mượt mà và êm ái.
+ nội thất được trang bị cam 360,âm thanh mark levinson,hud hiển thị tốc độ trên kính và hướng đi,và rất là nhiều chức năng tiện nghi (quý khách tham khảo thêm trên các trang thông tin).
+ cam kết xe như mới nếu có 1 đốm sơn dặm hay có 1 dấu trầy em xin đền cọc 1 gấp đôi cho quý khách ạ.
+ bán online và giao xe trên toàn quốc thủ tục nhanh gọn lẹ.
+ bán hỗ trợ trả góp qua ngân hàng 70% giá trị xe.
+ bao quý khách hàng tét xe trên toàn quốc.
+ LEXUS LƯỚT SÀI GÒN CHUYÊN MUA VÀ BÁN TRAO ĐỔI CÁC DÒNG XE LEXUS SIÊU LƯỚT-463A ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO Q1.
Vẫn là bộ lưới tản nhiệt dạng con suốt nhưng không còn cấu trúc nhiều thanh ngang xếp tầng đơn điệu mà thay vào là vô số các họa tiết hình thoi tạo nên hiệu ứng “vẩy rồng” độc đáo.
Cụm đèn trước có thiết kế thanh mảnh, vuốt cong về hai bên hông xe. Bên trong là đèn pha cấu trúc 3 bóng LED quen thuộc có chức năng tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh góc chiếu và rửa đèn.
Đi kèm là dải đèn LED chạy ban ngày hình mũi tên hướng vào trung tâm. Đèn sương mù cũng được ứng dụng công nghệ LED giúp tối ưu hiệu năng.
Những đường gân dập nổi ở phiên bản tiền nhiệm vẫn được giữ nguyên tạo hiệu ứng chuyển động dù xe đang đứng yên. Phía trên là cặp gương chiếu hậu có nhiều chức năng như gập-chỉnh điện, chống chói, tự động điều chỉnh khi lùi, sấy gương, nhớ vị trí và tích hợp đèn báo rẽ.
Dù có cấu trúc 7 chỗ ngồi nhưng trục cơ sở của Lexus RX 350L 2021 vẫn chưa được kéo dài, vẫn đạt con số 2790 mm như các phiên bản 5 chỗ. Bù lại xe có cửa sổ trời có chức năng chỉnh điện, đóng/mở 1 chạm và chống kẹt giúp khoang cabin thông thoáng hơn.
Thiết kế khoang lái của RX 350L 2021 gần như không có sự thay đổi so với bản tiền nhiệm. Khu vực điều khiển trung tâm sở hữu những đường nét mềm mại được viền kim loại xung quanh. Màn hình trung tâm có cấu trúc đặt nổi với kích thước lớn 12.3 inch toát lên vẻ hiện đại.
Đối diện ghế lái là vô lăng đa chức năng 3 chấu bọc da, mạ bạc tích hợp nhiều chức năng chỉnh điện, nhớ vị trí và sưởi ấm. Hàng ghế trước được chăm sóc chu đáo khi có chức năng chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí và chức năng làm mát rất hữu ích với khí hậu nóng ẩm tại Việt Nam. Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da Semi-aniline không chỉ mang đến cảm giác ngồi êm ái mà còn tăng vẻ sang trọng. Hàng ghế thứ 2 có chỗ để chân khá thoải mái, đồng thời được trang bị rèm che nắng chỉnh cơ giúp hạn chế ánh nắng gay gắt. Phải thừa nhận rằng không gian hàng ghế thứ 3 không quá thoải mái và thích hợp cho trẻ em. Dù vậy, hàng ghế này vẫn được trang bị cửa gió điều hòa điều chỉnh nhiệt độ độc lập giúp hành khách không cảm thấy khó chịu.
Hiệu suất làm mát của xe Lexus RX 350L 2021 7 chỗ không cần phải bàn cãi với dàn điều hoà tự động 3 vùng. Đi kèm là các chức năng lọc bụi phấn hoa, tự động thay đổi chế độ lấy gió và điều khiển cửa gió thông minh. Bên cạnh đó, từng hàng ghế đều được trang bị cửa gió riêng biệt có thể điều chỉnh nhiệt độ độc lập.
RX 350L còn có hàng loạt những tính năng an toàn khác như:
- Hệ thống an toàn tiền va chạm
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- 10 túi khí
- Camera 360
- Cảnh báo điểm mù
- Cảm biến khoảng cách trước và sau
- Cảnh báo áp suất lốp
- Phanh đỗ điện tử
- Chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Ổn định thân xe
- Kiểm soát lực bám đường
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Màn hình kính lái HUD
- Hệ thống điều khiển hành trình chủ động
- Móc ghế trẻ em ISOFIX
Thông số kỹ thuật Lexus RX 350L 2021
Tên xe | Lexus RX 350L |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | Crossover 5+2 |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước tổng thể DxRxC | 5000 x1895 x 1700 mm |
Chiều dài cơ sở | 2790 mm |
Không tải/toàn tải (kg) | 2090 – 2150/ 2720 |
Động cơ | Xăng V6 3.5L |
Dung tích công tác | 3,456 cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 72L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 290 mã lực tại 6300 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 358 Nm tại 4600-4700 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian |
Hệ thống treo | Tự động thích ứng AVS |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa |
Tay lái trợ lực | Điện |
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport S, Sport S +, Customize |
Cỡ lớp | 235/55R20 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 14.3L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 7.7L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 10.2L/100km |